Thủ Tục Mua Xe Trả Góp Tại Vinfast Nam Thái Bình Dương

Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình

Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.

1) Lợi ích và đặc điểm

 Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.

 Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.

 Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi trong từng thời kỳ.

 Mức cho vay cao (tối đa 85% giá trị xe mua)

 Thời hạn cho vay tối đa lên tới 8 năm.

 Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.

Lợi ích & ưu điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng

2) Điều kiện vay vốn

 Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.

 Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên: Tại tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay hoặc địa bàn giáp ranh tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay.

 Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.

 Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của ngân hàng.

Các khoản điều kiện vay vốn khi mua xe ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay

3) Tài sản bảo đảm

 Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.

 Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.

 Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.

Tài sản đảm bảo khi vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay

4) Hồ sơ vay vốn

 Đơn đề nghị vay vốn 

 CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú

 Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…

 Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…

 Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.

 Các giấy tờ liên quan (nếu có).

Hồ sơ vay vốn mua xe ô tô trả góp tại các ngần hàng mà bạn nên biết

5) Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2025 của các ngân hàng mới nhất

Ngân hàng

Lãi suất (%/năm)

Thời hạn cho vay tối đa

Tỷ lệ cho vay tối đa

ABBank

Liên hệ (Trên 7,15%)

84 tháng (7 năm)

85% giá trị TSBĐ là BĐS, tối đa 80% giá trị TSBĐ là chính xe ô tô định mua

ACB

Liên hệ (Trên 4,5%)

84 tháng

90% phương án sử dụng vốn

Agribank

Liên hệ (Trên 4,8%)

12 tháng (1 năm)

100% nhu cầu vốn, tối đa 100 triệu đồng

Bảo Việt

Liên hệ (Từ 5,9%)

120 tháng (10 năm)

90% nhu cầu vốn

Bắc Á

Liên hệ (Từ 5,85%)

120 tháng

100% nhu cầu vốn

BIDV

Liên hệ (Trên 4,7%)

84 tháng

100% giá trị xe

BVBank

Từ 6,49%

84 tháng

80% giá trị tài sản đảm bảo, lên tới 1.5 tỷ VND

CBBank

Liên hệ (Từ 5,5%)

180 tháng

70% giá trị xe mua hoặc 100% giá trị TSĐB

Đông Á

Liên hệ (Từ 5,3%)

120 tháng

80% - 85% giá trị xe

Eximbank

Liên hệ (Từ 7,5%)

120 tháng

100% phương án vay vốn

GPBank

Liên hệ (Từ 5,2%)

84 tháng

80% nhu cầu vốn

HDBank

Liên hệ (Từ 5,4%)

84 tháng

100% giá trị mua xe ô tô

Hong Leong

Cố định 1 năm đầu tiên: 7,60%/năm

Cố định 2 năm đầu tiên: 8,60%/năm

60 tháng (5 năm)

80% giá trị xe

Indovina

Liên hệ (Từ 5,95%)

120 tháng

80% nhu cầu vốn

Kiên Long

Liên hệ (Từ 5,4%)

120 tháng

100% giá trị xe

LPBank

Liên hệ (Từ 5,3%)

84 tháng

100% giá trị xe

MB Bank

Từ 7,5%

84 tháng

80% giá trị xe

MSB

Từ 11%

108 tháng (9 năm)

90% giá trị xe

Nam Á Bank

Liên hệ (Từ 5,6%)

84 tháng

100% nhu cầu vốn

NCB

Liên hệ (Từ 5,9%)

300 tháng (25 năm)

90% nhu cầu vốn

OCB

Liên hệ (Từ 6%)

120 tháng

80% phương án vay/100% giá trị TSBĐ

OceanBank

Liên hệ (Từ 6,1%)

84 tháng

100% nhu cầu vốn

PGBank

Liên hệ (Từ 5,9%)

120 tháng

90% nhu cầu vốn.

PublicBank

Liên hệ (Trên 5,75%)

60 năm

90% nhu cầu vốn.

PVcomBank

9,5% / năm trong 6 tháng đầu

13%/năm trong các tháng sau

72 tháng

80% giá trị xe

Sacombank

Liên hệ (Trên 5,2%)

120 tháng

100% nhu cầu vốn

Saigonbank

Liên hệ (Trên 5,8%)

Từ 1 năm đến 5 năm

100% nhu cầu vốn

SCB

Từ 7.9%

96 tháng (8 năm)

100% nhu cầu vốn

SeABank

Liên hệ (Trên 5,7%)

96 tháng

75% giá trị mua xe, tối đa 1.5 tỷ đồng

SHB

Liên hệ (Trên 5,8%)

96 tháng

90% giá trị xe và các loại thuế phí

Shinhan Bank

6,4%/năm cố định 6 tháng đầu

7,4%/năm cố định 12 tháng đầu

7,9%/năm cố định 18 tháng đầu

96 tháng

80% giá trị xe mới

Techcombank

Liên hệ (Trên 4,85%)

96 tháng

80% giá trị xe

TPBank

Từ 8%

96 tháng

80% giá trị xe

UOB

Từ 5,1%

84 tháng

80% giá trị xe (tới 6,8 tỷ đồng)

VIB

Liên hệ (Trên 5%)

96 tháng

85% giá trị xe

VietABank

Liên hệ (Trên 5,6%)

84 tháng

100% nhu cầu vốn

Vietbank

Liên hệ (Trên 5,8%)

Liên hệ

100% nhu cầu

Vietcombank

Liên hệ (Trên 4,7%)

96 tháng

100% giá trị xe

VietinBank

Liên hệ (Trên 4,8%)

120 tháng

100% nhu cầu vốn

VPBank

Liên hệ (Trên 5,5%)

96 tháng

85% giá trị xe

VRB

Liên hệ (Trên 6%)

60 tháng

100% giá trị xe

Woori Bank

Từ 5.3%/năm cố định 1 năm đầu

Từ 6.7%/năm cố định 2 năm đầu

Từ 6.8%/năm cố định 3 năm đầu

84 tháng

80% giá trị xe

Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2025

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" và các "CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI", Quý khách vui lòng điền form báo giá dưới đây:

Top

0938.542.986
 NHẬN BÁO GIÁ