Thủ Tục Mua Xe Trả Góp Tại Vinfast Nam Thái Bình Dương
Thủ tục cho vay mua xe VinFast trả góp - Lãi suất cho vay tại các ngân hàng 2025
Vui lòng liên hệ Hotline 0938.542.986 để được tư vấn tốt nhất!
- Lợi ích và đặc điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng
- Điều kiện vay vốn khi mua ô tô trả góp tại các ngân hàng bạn nên biết
- Vay mua xe ô tô trả góp thông qua ngân hàng có cần tài sản đảm bảo không?
- Cần những hồ sơ vay vốn nào trong quá trình mua xe ô tô trả góp?
Xem chi tiết: Bảng giá xe VinFast tại Vinfast Nam Thái Bình Dương
Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.
1) Lợi ích và đặc điểm
Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi trong từng thời kỳ.
Mức cho vay cao (tối đa 85% giá trị xe mua)
Thời hạn cho vay tối đa lên tới 8 năm.
Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
Lợi ích & ưu điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng
2) Điều kiện vay vốn
Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên: Tại tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay hoặc địa bàn giáp ranh tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay.
Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.
Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của ngân hàng.
Các khoản điều kiện vay vốn khi mua xe ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay
3) Tài sản bảo đảm
Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.
Tài sản đảm bảo khi vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay
4) Hồ sơ vay vốn
Đơn đề nghị vay vốn
CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
Các giấy tờ liên quan (nếu có).
Hồ sơ vay vốn mua xe ô tô trả góp tại các ngần hàng mà bạn nên biết
5) Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2025 của các ngân hàng mới nhất
Ngân hàng |
Lãi suất (%/năm) |
Thời hạn cho vay tối đa |
Tỷ lệ cho vay tối đa |
ABBank |
Liên hệ (Trên 7,15%) |
84 tháng (7 năm) |
85% giá trị TSBĐ là BĐS, tối đa 80% giá trị TSBĐ là chính xe ô tô định mua |
ACB |
Liên hệ (Trên 4,5%) |
84 tháng |
90% phương án sử dụng vốn |
Agribank |
Liên hệ (Trên 4,8%) |
12 tháng (1 năm) |
100% nhu cầu vốn, tối đa 100 triệu đồng |
Bảo Việt |
Liên hệ (Từ 5,9%) |
120 tháng (10 năm) |
90% nhu cầu vốn |
Bắc Á |
Liên hệ (Từ 5,85%) |
120 tháng |
100% nhu cầu vốn |
BIDV |
Liên hệ (Trên 4,7%) |
84 tháng |
100% giá trị xe |
BVBank |
Từ 6,49% |
84 tháng |
80% giá trị tài sản đảm bảo, lên tới 1.5 tỷ VND |
CBBank |
Liên hệ (Từ 5,5%) |
180 tháng |
70% giá trị xe mua hoặc 100% giá trị TSĐB |
Đông Á |
Liên hệ (Từ 5,3%) |
120 tháng |
80% - 85% giá trị xe |
Eximbank |
Liên hệ (Từ 7,5%) |
120 tháng |
100% phương án vay vốn |
GPBank |
Liên hệ (Từ 5,2%) |
84 tháng |
80% nhu cầu vốn |
HDBank |
Liên hệ (Từ 5,4%) |
84 tháng |
100% giá trị mua xe ô tô |
Hong Leong |
Cố định 1 năm đầu tiên: 7,60%/năm Cố định 2 năm đầu tiên: 8,60%/năm |
60 tháng (5 năm) |
80% giá trị xe |
Indovina |
Liên hệ (Từ 5,95%) |
120 tháng |
80% nhu cầu vốn |
Kiên Long |
Liên hệ (Từ 5,4%) |
120 tháng |
100% giá trị xe |
LPBank |
Liên hệ (Từ 5,3%) |
84 tháng |
100% giá trị xe |
MB Bank |
Từ 7,5% |
84 tháng |
80% giá trị xe |
MSB |
Từ 11% |
108 tháng (9 năm) |
90% giá trị xe |
Nam Á Bank |
Liên hệ (Từ 5,6%) |
84 tháng |
100% nhu cầu vốn |
NCB |
Liên hệ (Từ 5,9%) |
300 tháng (25 năm) |
90% nhu cầu vốn |
OCB |
Liên hệ (Từ 6%) |
120 tháng |
80% phương án vay/100% giá trị TSBĐ |
OceanBank |
Liên hệ (Từ 6,1%) |
84 tháng |
100% nhu cầu vốn |
PGBank |
Liên hệ (Từ 5,9%) |
120 tháng |
90% nhu cầu vốn. |
PublicBank |
Liên hệ (Trên 5,75%) |
60 năm |
90% nhu cầu vốn. |
PVcomBank |
9,5% / năm trong 6 tháng đầu 13%/năm trong các tháng sau |
72 tháng |
80% giá trị xe |
Sacombank |
Liên hệ (Trên 5,2%) |
120 tháng |
100% nhu cầu vốn |
Saigonbank |
Liên hệ (Trên 5,8%) |
Từ 1 năm đến 5 năm |
100% nhu cầu vốn |
SCB |
Từ 7.9% |
96 tháng (8 năm) |
100% nhu cầu vốn |
SeABank |
Liên hệ (Trên 5,7%) |
96 tháng |
75% giá trị mua xe, tối đa 1.5 tỷ đồng |
SHB |
Liên hệ (Trên 5,8%) |
96 tháng |
90% giá trị xe và các loại thuế phí |
Shinhan Bank |
6,4%/năm cố định 6 tháng đầu 7,4%/năm cố định 12 tháng đầu 7,9%/năm cố định 18 tháng đầu |
96 tháng |
80% giá trị xe mới |
Techcombank |
Liên hệ (Trên 4,85%) |
96 tháng |
80% giá trị xe |
TPBank |
Từ 8% |
96 tháng |
80% giá trị xe |
UOB |
Từ 5,1% |
84 tháng |
80% giá trị xe (tới 6,8 tỷ đồng) |
VIB |
Liên hệ (Trên 5%) |
96 tháng |
85% giá trị xe |
VietABank |
Liên hệ (Trên 5,6%) |
84 tháng |
100% nhu cầu vốn |
Vietbank |
Liên hệ (Trên 5,8%) |
Liên hệ |
100% nhu cầu |
Vietcombank |
Liên hệ (Trên 4,7%) |
96 tháng |
100% giá trị xe |
VietinBank |
Liên hệ (Trên 4,8%) |
120 tháng |
100% nhu cầu vốn |
VPBank |
Liên hệ (Trên 5,5%) |
96 tháng |
85% giá trị xe |
VRB |
Liên hệ (Trên 6%) |
60 tháng |
100% giá trị xe |
Woori Bank |
Từ 5.3%/năm cố định 1 năm đầu Từ 6.7%/năm cố định 2 năm đầu Từ 6.8%/năm cố định 3 năm đầu |
84 tháng |
80% giá trị xe |
Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2025